MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA TỰ ĐỘNG
|
Model: RX DAYTONA Plus
|
Hãng sx: RANDOX – ANH
|
Năm sản xuất : 2018
|
Tiêu chuẩn chất lượng : ISO, CE, FDA
|
|
|
|
I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
- Máy xét nghiệm sinh hóa để bàn nhỏ gọn truy xuất ngẫu nhiên và hoàn toàn tự động
|
+ 270 test sinh hóa /1 giờ ( không bao gồm ISE)
|
+ 450 test /1 giờ bao gồm ISE
|
- Phần mềm dựa trên hệ điều hành Windows hiện đại và dễ sử dụng
|
- Cung cấp khả năng người dùng tự định nghĩa QC độc đáo
|
- Tiết kiệm sức lao động
|
- Tiết kiệm nước
|
- Bộ kim khuấy đa tốc độ
|
- Là hệ máy rất ít cần bảo hành và sửa chữa
|
Danh sách xét nghiệm
|
- Các lĩnh vực ứng dụng:
|
+ Phòng thí nghiệm sinh hóa
|
+ Nghiên cứu
|
+ Thực phẩm và đồ uống
|
+ Ngành thú y
|
+ Ngành độc chất học
|
- Tiết kiệm sức lao động
|
- Chức năng test rộng nhất hiện nay (116 test) , bao gồm:
|
+ Sinh hóa thường quy
|
+ Bộ điện giải ISE là phần tùy chọn của máy, đo các thông số: Natri, Kali, Chloride , ion Ca++ , Lithium, Magie, CO2 tổng
|
+ Chất béo và Protein đặc biệt:Alpha-1 Antitrypsin, Alpha-1 Acid Glycoprotein, Apolipoprotein A-1, Apolipoprotein AII, Apolipoprotein CII, CIII, Apo E, sLDL
|
+ Bệnh tiểu đường: Hba1c, Adiponectin, cystatin C, Fructosamine, Nefa (Non ester fatty acide)
|
+ Tim mạch: H-fabp, TXB, homocystine
|
+ Các chất chống oxi hóa: Glutathione Peroxidase, Glutathione Reductase, superoxide Dismutase
|
+ Bệnh liên quan đến miễn dịch: Full range CRP (0.3 -160 mg/l), hs CRP, IgE, C3, C4, Cystatin C
|
+ Rối loạn thần kinh: IgA, IgG, IgM
|
+ Các yếu tố liên quan đến dinh dưỡng: Kẽm, Đồng, Sắt, Ferritin, Lipase,
|
+ Theo dõi cai nghiện: Amphetamines, Barbiturates, Benzodiazepines,…
|
+ Chức năng thận: Albumin, Ammonia, Cystatin C,…
|
+ Chức năng gan
|
+ Xét nghiệm thú y: Ranbut, Ransel, Ransod, NEFA,…
|
Chi tiết kĩ thuật DAYTONA Plus
|
- Kiểu dáng: Máy xét nghiệm sinh hóa để bàn nhỏ gọn truy xuất ngẫu nhiên và hoàn toàn tự động
|
-Loại xét nghiệm: đơn và đa bước sóng, điểm cuối, động học, blank mẫu, thuốc thử và điện giải (Tùy chọn)
|
Công suất
|
- 270 test quang 1 giờ
|
- 450 test /1 giờ bao gồm ISE
|
Calibration
|
- Dùng hệ số Factor, tuyến tính, 2 điểm, hàm mũ, hàm log, nội suy đường cong spline, spline 2
|
Cuvette: 72 cuvette bằng thủy tinh chịu nhiệt sử dụng được nhiều lần.
|
Chu kỳ: 13 giây
|
Quản lí dữ liệu: Lưu trữ 30,000 kết quả bệnh nhân, dễ dàng tham chiếu.
|
Nguyên lí phân tích: 12 bước sóng được lọc bằng phương pháp cách tử: 340, 380, 415, 450, 510, 546, 570, 600, 660, 700, 750 và 800nm
|
Phương pháp phân tích: Hấp thụ trực tiếp trong cuvette ( đơn hoặc đa bước sóng )
|
Chuẩn giao tiếp: RS232
|
Nhiệt độ ủ:37°C± 0.1°C
|
Hệ thống ISE: Tùy chọn
|
Kết nối với hệ thống mạng của phòng xét nghiệm theo chuẩn ASTM(qua cổng RS232)
|
Nguồn sáng: Đèn halogen, làm mát bằng quạt gió
|
Bảo dưỡng: Bảo dưỡng hàng ngày đơn giản, không yêu cầu truy nhập vào máy. Bảo dưỡng định kỳ 2 lần/năm.
|
Giao diện: Hệ điều hành Window
|
Kiểm chuẩn: Biểu đồ Levey-Jenning, chạy chuẩn hàng ngày, hàng tháng.
|
Thời gian phản ứng:10 phút(R1:5 phút,R2:5 phút)
|
Thể tích phản ứng: 100-350ul
|
Khả năng chứa thuốc thử: 50 vị trí làm lạnh cho 2 loại chai 20ml và 70ml
|
Nhiệt độ trữ lạnh:8-15°C
|
Nhận diện thuốc thử: Quét mã vạch.
|
Quản lí thuốc thử:Hệ thống quản lí dung tích thuốc thử, số test còn lại có thể thực hiện được, cảnh báo sắp hết thuốc thử, hết hạn thuốc thử và chuẩn.
|
Pipet dùng riêng cho thuốc thử, có khả năng cảm biến mực chất lỏng và va chạm.
|
Thể tích thuốc thử: +R1: 20-250ul(bước điều chỉnh:1ul)
|
+R2: 20-180ul(bước điều chỉnh:1ul)
|
Thêm mẫu: Có thể gián đoạn để bổ sung mẫu vào mọi thời điểm
|
Lưu trữ mẫu: 40 vị trí có thể tháo rời chứa mẫu, calib và control
|
Thể tích ống đựng mẫu: 100ul/50ul(cho bệnh nhi)
|
Pha loãng mẫu: Pha loãng trước và tự xét nghiệm lại với mẫu pha loãng, tăng thể tích hay giảm thể tích mẫu
|
Nhận diện mẫu: Quét mã vạch.
|
Pipet riêng cho mẫu thử với cảm biến mực chất lỏng, va chạm và cục đông.
|
Kích thước ống đựng mẫu: Nhiều loại ống (đường kính từ 12-16mm, chiều cao 55-100mm)
|
Loại mẫu xét nghiệm: huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và các loại chất lỏng trên bề mặt các chất kết tủa
|
Thể tích mẫu: 1.5-35ul(mức điều chỉnh 0.1ul)
|
Mẫu cấp cứu: Có chế độ ưu tiên đặt mẫu cấp cứu bất kỳ thời điểm nào.
|
Kênh đo: 50 kênh sinh hóa và 3 kênh điện giải(tùy chọn)
|
Tốc độ khuấy: Thiết lập ở 5 tốc độ.
|
Hệ thống khuấy: Kim khuấy đôi được bọc ngoài bởi teflon
|
Điều chỉnh nhiệt độ: Buồng khô
|
Nguồn nước yêu cầu: Nước cất NCCLS loại 1 hay loại 2
|
Mức nước tiêu thụ: ≤5l/h
|
Hệ thống rửa: Có 12 bước rửa
|
Trọng lượng: 120kg
|
Kích thước: 870(L) x 670(D) x 625(H)
|
Bộ ISE chạy ion đồ ( Tuy Chọn)
|